Tuần 1 :
(Từ ngày 04-8/3/2019)
Tên hoạt động | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Đón trẻ | - Trò chuyện với trẻ về các hoạt động ở trường mầm non. Nhắc trẻ - Tiếp tục hướng dẫn trẻ tự cất dép đúng nơi đúng nơi quy định. - Trò chuyện ân cần với | |||||
Hoạt động học | NBPB: Đồ dùng | TH: Vẽ ông mặt | Đi chạy theo | Dạy hát: Cô | Toán: Bé làm | |
Hoạt động | Vui chơi trong lớp - Phân vai : Đóng vai các thành viên trong gia đình, nấu ăn các - Xây dựng : Xếp gạch, kế - Tạo hình : Vo tròn, ấn dẹt - Âm nhạc : Hát và vận động theo ý thích các bài hát đã học - Thư Viện : Xem tranh và kể chuyện. -Hoạt động ngoài trời - Trò chơi vận động : Chuyền bóng (rèn kỹ năng định hướng - Chơi đong nước, câu cá | |||||
Vệ sinh ăn | - Tập nề nếp khi vào bàn ăn.Tập thói quen vệ sinh đúng nơi. Trẻ - Tập cho trẻ thao tác rửa tay. | |||||
Hoạt động | Bé đọc đồng dao | Chơi tập | Làm bài tập tạo hình | Ôn bài hát đã học | Chơi vân động | |
Tuần 2
(Thực hiện từ ngày 11-15/3/2019)
Tên hoạt động | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Đón trẻ | - Trò chuyện với -Tiếp tục hướng dẫn - Trò chuyện ân cần | |||||
Hoạt động học | MTXQ: Trò truyện về lớp học của bé | TH: Nặn bông hoa | Đi trong đường hẹp | Nhận biết một và nhiều. | Hát : Trường chúng cháu la trường mầm non. | |
Hoạt động | Trò chơi trong lớp: Đàm thoại với trẻ về những việc nên và không nên làm - Tư thế đọc-vẽ: ngồi cầm bút đúng cách - Các góc chơi: Nấu ăn, thu viện, xây dựng, bác sĩ,… - Chơi trò chơi dân gian: Lộn cầu vồng, nhảy bao bố,.. - ÂN: Hát và vận động tự do Hoạt động ngoài - Bật liên tục về - Hít-thở qua trò chơi - Chơi vận động: Trốn - Chơi thiết bị có sẵn đồ chơi của trường. | |||||
Vệ sinh ăn | - Biết tự xúc ăn và giữ trật tự trong giờ ăn, không làm rơi vãi -Trẻ biết đánh răng sau khi ăn xong - Trẻ biết phụ cô sắp gối vào nệm, cất gối sau khi ngủ dậy. | |||||
Hoạt động | Tìm hiểu về các bài vè | Ôn bài thơ đã học | Xem tranh và trò truyện cùng bé | Chơi trò chơi dân gian | Ôn bài hát | |
Tuần 3
(Từ ngày 18-22/3/2019)
Tên hoạt động | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Đón trẻ | - Tập cho bé thói quen chào hỏi và xưng hô lễ phép - Trao đổi với phụ huynh về tình trạng sức khỏe của trẻ - Vận động theo nhạc bằng cơ | |||||
Hoạt động học | Hat: Mừng sinh nhật. | Nhận biết tên gọi các hình | Kể chuyện: Xe lu và xe ca | Bật xa 25cm | Ôn lại những nội dung đa học trong tuần. | |
Hoạt động | Hoạt động ngoài trời: - Quan sát chiếc xe máy , xe đạp, quan sát quang cảnh sân - Trò chơi: Nhảy bao bố, kéo co, nhặt lá rơi , tưới nước cho Hoạt động trong lớp: - Góc gia đình: Chơi bán hàng trái cây bán sinh tố. - Góc xây dựng: Xây ngã tư đường phố. - Góc tạo hình: Tô vẽ nặn. | |||||
Vệ sinh ăn | - Rèn - Rèn | |||||
Hoạt động | Nghe hát các bài trong chủ đề. | Làm bài tập tạo hình. | Bài thơ: Đèn xanh đèn đỏ | Làm bài tập toán | Xé dán cho những chiếc xe. | |
Tuần 4:
(Từ ngày 25-29/3/2019)
Tên hoạt động | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
Đón trẻ | - Tập cho bé thói quen chào hỏi và xưng hô lễ phép - Trao đổi với phụ huynh về tình trạng sức khỏe của trẻ - Trẻ biết tự cởi giày dép và sắp lên kệ. | |||||
Hoạt động học | Quan sát cơ thể qua tranh | NB: Trên , dưới, phía trước , phía sau. | Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ | Vỗ tay theo phách: Cháu yêu bà | Thơ: Cô dạy | |
Hoạt động | Vui chơi trong lớp - Các góc chơi: Búp bê, chơi tập. - góc xây dựng: đặt cạnh , xếp chồng - ÂN: hát và vận động tự do. Vỗ tay theo phách. Hoạt động ngoài trời - Trò chơi vận động: Bong bóng xà phòng. - Trò chơi dân gian: Thả đỉa ba ba, nu na nu nống. | |||||
Vệ sinh ăn | - Tập nề nếp khi vào bàn ăn.Tập thói quen vệ sinh đúng nơi. Trẻ - Tập cho trẻ thao tác rửa tay. | |||||
Hoạt động | Tô màu ngôi nhà. | Chơi một số trò chơi dân gian | Đóng vai nhân vật trong chuyện đã học | Ôn các bài thơ | Bé ngoan cuối tuần. | |